Bạn tuổi Bính Thìn sinh năm 1976 muốn xem tuổi xông đất, hướng xuất hành và ngày khai xuân đầu năm mới Quý Mão 2023 nhưng bạn không biết tuổi nào hợp, hướng nào tốt và ngày giờ hoàng đạo nào? Đừng lo lắng, sau đây https://ebest.vn/ sẽ bật mí xem tuổi xông đất cho tuổi Bính Thìn 1976 năm 2023 làm ăn tấn tới chi tiết trong bài viết dưới đây
Bật mí tuổi xông đất cho tuổi Bính Thìn 1976 năm 2023 hạnh phúc và thành công
1. Tuổi Tân Hợi sinh năm 1971 ( mệnh Kim)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Tân tương hợp với thiên can Bính của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Tân tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Thìn của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 14/20 (Khá)
2. Tuổi Mậu Thân sinh năm 1968 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Mậu không xung khắc, không tương hợp với thiên can Bính của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Mậu không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Thân đạt Tam Hợp (Thân – Tý – Thìn) với địa chi Thìn của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 13/20 (Khá)
3. Tuổi Đinh Hợi sinh năm 1947 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Bính của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Thìn của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 13/20 (Khá)
4. Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Tân tương hợp với thiên can Bính của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Tân tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) với địa chi Thìn của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 13/20 (Khá)
5. Tuổi Ất Mùi sinh năm 1955 ( mệnh Kim)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Bính của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) với địa chi Thìn của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)
6. Tuổi Nhâm Thân sinh năm 1992 ( mệnh Kim)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm trực xung với thiên can Bính của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Thân đạt Tam Hợp (Thân – Tý – Thìn) với địa chi Thìn của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)
7. Tuổi Tân Tỵ sinh năm 2001 ( mệnh Kim)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Tân tương hợp với thiên can Bính của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Tân tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ không xung không hợp nhau với địa chi Thìn của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)
8. Tuổi Bính Thân sinh năm 1956 ( mệnh Hỏa)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa xung khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Hỏa khắc Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Bính của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Thân đạt Tam Hợp (Thân – Tý – Thìn) với địa chi Thìn của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 11/20 (Trung bình)
9. Tuổi Giáp Thân sinh năm 1944 ( mệnh Thủy)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy xung khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ khắc Thủy
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Bính của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Thân đạt Tam Hợp (Thân – Tý – Thìn) với địa chi Thìn của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 11/20 (Trung bình)
10. Tuổi Tân Sửu sinh năm 1961 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Tân tương hợp với thiên can Bính của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Tân tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Sửu phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) với địa chi Thìn của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 11/20 (Trung bình)
Tham khảo thêm:
- Xem tuổi xông đất cho tuổi Đinh Tỵ 1977 năm 2023 Phú Quý
- Xem tuổi xông đất cho tuổi Canh Thân 1980 năm 2023 Phát Tài
- Xem tuổi xông đất cho tuổi Giáp Tý 1984 năm 2023 Như Ý Cát Tường
Tuổi kỵ không hợp xông nhà cho tuổi Bính Thìn 1976 năm 2023
Đầu năm mới Quý Mão, tuổi Bính Thìn 1976 không nên nhờ các tuổi Nhâm Ngọ 2002 (rất xấu), Mậu Thìn 1988 (rất xấu), Quý Sửu 1973 (xấu), Nhâm Thìn 2012 (xấu), Kỷ Tỵ 1989 (xấu), Nhâm Tý 1972 (xấu), Nhâm Thìn 1952 (xấu) đến xông nhà. Bởi các tuổi này kỵ với tuổi của gia chủ sẽ làm ảnh hưởng tới vận may và tài lộc của gia đình bạn.
Xem hướng xuất hành cho tuổi Bính Thìn 1976 năm 2023
- Mùng 1 tết (ngày 22/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
- Mùng 2 tết (ngày 23/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
- Mùng 3 tết (ngày 24/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
Xem giờ, ngày tốt khai xuân cho tuổi Bính Thìn 1976 năm 2023
- Mùng 1 tết (Chủ nhật ngày 22/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 2 tết (Thứ Hai ngày 23/1) giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 4 tết (Thứ Tư ngày 25/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 7 tết (Thứ Bảy ngày 28/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 9 tết (Thứ Hai ngày 30/1) giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
- Mùng 10 tết (Thứ Ba ngày 31/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi vừa chia sẻ có thể giúp bạn tìm được tuổi đẹp để xông đất, hướng tốt để xuất hành và ngày giờ hoàng đạo để mở hàng đầu năm 2023 rồi nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi