Bạn sinh năm 1995 tuổi Ất Hợi muốn tìm người xông đất năm 2023 nhưng lại không biết tuổi nào hợp với mình? Tuổi nào không hợp? Hay tuổi 1995 nên xuất hành hướng nào thì tốt? Khai xuân ngày nào thì đẹp? Tất cả sẽ được https://ebest.vn/ bật mí xem tuổi xông đất cho tuổi Ất Hợi 1995 năm 2023 may mắn trong bài viết dưới đây
Danh sách tuổi xông đất cho tuổi Ất Hợi 1995 năm 2023 may mắn, an khang thịnh vượng
1. Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991 (mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Tân trực xung với thiên can Ất của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Tân trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Hợi của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
2. Tuổi Đinh Hợi sinh năm 1947 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi phạm Tương Hình (Hợi chống Hợi) với địa chi Hợi của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
3. Tuổi Bính Tuất sinh năm 1946 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Tuất không xung không hợp nhau với địa chi Hợi của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
4. Tuổi Kỷ Mão sinh năm 1999 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ trực xung với thiên can Ất của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Mão đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Hợi của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Mão không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
5. Tuổi Đinh Mùi sinh năm 1967 (mệnh Thủy)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy xung khắc với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy khắc Hỏa
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Hợi của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
6. Tuổi Canh Ngọ sinh năm 1990 (mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Canh tương hợp với thiên can Ất của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Canh tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ không xung không hợp nhau với địa chi Hợi của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
7. Tuổi Mậu Dần sinh năm 1998 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Mậu không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Mậu không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Dần đạt Lục Hợp (Dần hợp Hợi) – Cát nhưng lại phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi) – Hung nên Cát – Hung trung hòa với địa chi Hợi của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
8. Tuổi Tân Sửu sinh năm 1961 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Tân trực xung với thiên can Ất của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Tân trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Hợi của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
9. Tuổi Canh Tý sinh năm 1960 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Canh tương hợp với thiên can Ất của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Canh tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Tý không xung không hợp nhau với địa chi Hợi của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Tý vừa phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu), vừa phạm Tương hình (Tý chống Mão) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
10. Tuổi Qúy Mùi sinh năm 1943 ( mệnh Mộc)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa
Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc xung khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim khắc Mộc
Thiên can tuổi xông nhà là Qúy xung khắc với thiên can Ất của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Qúy xung khắc với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Hợi của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Các tuổi không hợp xông đất cho tuổi Ất Hợi 1995 năm 2023
Đầu năm mới Quý Mão 2023, tuổi Ất Hợi 1995 không nên mời các tuổi Tân Tỵ 2001, Bính Thân 2016, Giáp Ngọ 2014, Quý Dậu 1993, Nhâm Thân 1992, Giáp Tý 1984, Ất Tỵ 1965 đến xông đất sẽ làm giảm vận may đồng thời mang tới nhiều trắc trở trong năm mới.
Xem hướng xuất hành cho tuổi Ất Hợi 1995 năm 2023 thuận buồm xuôi gió
- Mùng 1 tết (ngày 22/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
- Mùng 2 tết (ngày 23/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
- Mùng 3 tết (ngày 24/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
Xem giờ, ngày tốt khai xuân cho tuổi Ất Hợi 1995 năm 2023 mã đáo thành công
- Mùng 1 tết (Chủ nhật ngày 22/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 2 tết (Thứ Hai ngày 23/1) giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 4 tết (Thứ Tư ngày 25/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 7 tết (Thứ Bảy ngày 28/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 9 tết (Thứ Hai ngày 30/1) giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
- Mùng 10 tết (Thứ Ba ngày 31/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
Bên trên chính là toàn bộ thông tin về xem tuổi xông đất cho tuổi Ất Hợi 1995 năm 2023 mà chúng tôi đã phân tích chi tiết có thể giúp các bạn tìm được tuổi hợp mệnh để xông đất đồng thời tránh được những tuổi xấu với tuổi của mình rồi nhé.