Bạn tuổi Mậu Thân sinh năm 1968 muốn xem tuổi xông đất đầu năm 2023 nhưng lại không biết mình hợp với tuổi nào và kỵ với tuổi nào? Sau đây https://ebest.vn/ sẽ hướng dẫn xem tuổi xông đất năm 2023 cho tuổi Mậu Thân 1968 phát lộc phát tài chi tiết trong bài viết dưới đây
Tổng hợp tuổi xông đất năm 2023 cho tuổi Mậu Thân 1968 an khang, giàu sang phú quý
1. Tuổi Ất Mùi sinh năm 1955 ( mệnh Kim)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Thân của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 13/20 (Khá)
2. Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ
Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Thân của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 13/20 (Khá)
3. Tuổi Canh Tuất sinh năm 1970 ( mệnh Kim)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Tuất không xung không hợp nhau với địa chi Thân của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)
4. Tuổi Bính Thìn sinh năm 1976 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Thìn đạt Tam Hợp (Thân – Tý – Thìn) với địa chi Thân của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Thìn phạm Lục Hại (Mão hại Thìn) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)
5. Tuổi Bính Tuất sinh năm 1946 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Tuất không xung không hợp nhau với địa chi Thân của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)
6. Tuổi Canh Thìn sinh năm 2000 (mệnh Kim)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Thìn đạt Tam Hợp (Thân – Tý – Thìn) với địa chi Thân của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Thìn phạm Lục Hại (Mão hại Thìn) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)
7. Tuổi Đinh Tỵ sinh năm 1977 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Lục Hợp (Tỵ hợp Thân), cát nhưng lại phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi) và phạm Tương hình (Dần – Tỵ – Thân chống nhau), xấu. Nên Cát – hung trung hòa với địa chi Thân của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 11/20 (Trung bình)
8. Tuổi Tân Sửu sinh năm 1961 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Thân của gia chủ
Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 11/20 (Trung bình)
9. Tuổi Canh Tý sinh năm 1960 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Tý đạt Tam Hợp (Thân – Tý – Thìn) với địa chi Thân của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Tý vừa phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu), vừa phạm Tương hình (Tý chống Mão) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 11/20 (Trung bình)
10. Tuổi Đinh Hợi sinh năm 1947 (mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi phạm Lục Hại (Thân hại Hợi) và phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi) với địa chi Thân của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 11/20 (Trung bình)
Tham khảo thêm:
Xem tuổi xông đất cho tuổi Kỷ Dậu 1969 năm 2023 Thành Đạt, May Mắn
Xem tuổi xông đất cho tuổi Ất Sửu 1985 năm 2023 Phú Quý, Bình An
Xem tuổi xông đất cho tuổi Mậu Thìn 1988 năm 2023 Cầu Lộc Đắc Lộc
Tuổi kỵ không hợp xông đất cho tuổi Mậu Thân 1968 năm 2023
Tuổi Mậu Thân sinh năm 1968 không nên nhờ các tuổi Kỷ Tỵ 1989 (rất xấu), Canh Dần 2010 (xấu), Nhâm Ngọ 2002 (xấu), Tân Dậu 1981 (xấu), Canh Dần 1950 (xấu), Kỷ Hợi 1959 (xấu), Nhâm Tý 1972 (xấu),…đến xông đất đầu năm mới Quý Mão 2023.
Xem hướng xuất hành tốt cho tuổi Mậu Thân 1968 năm 2023
- Mùng 1 tết (ngày 22/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
- Mùng 2 tết (ngày 23/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
- Mùng 3 tết (ngày 24/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
Xem giờ, ngày tốt khai xuân cho tuổi Mậu Thân 1968 năm 2023
- Mùng 2 tết (Thứ Hai ngày 23/1) giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 4 tết (Thứ Tư ngày 25/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 7 tết (Thứ Bảy ngày 28/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 9 tết (Thứ Hai ngày 30/1) giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi vừa chia sẻ sẽ mang lại cho bạn những thông tin bổ ích. Hãy thường xuyên theo dõi chúng tôi để được chia sẻ các tuổi xông đất khác nữa nhé.