Trong chuyên mục Tử vi – Phong thủy hôm nay, https://ebest.vn/ sẽ bật mí xem tuổi xông đất cho tuổi Tân Mùi 1991 năm 2023 cũng như hướng xuất hành và ngày giờ khai xuân đầu năm mới mang lại may mắn và bình an cho gia chủ Tân Mùi chi tiết trong bài viết dưới đây
Nội dung bài viết
Danh sách các tuổi xông đất cho tuổi Tân Mùi 1991 năm 2023 làm ăn tấn phát
1. Tuổi Tân Hợi sinh năm 1971 (mệnh Kim)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
2. Tuổi Đinh Hợi sinh năm 1947 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh trực xung với thiên can Tân của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mùi của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
3. Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991 (mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Mùi của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
4. Tuổi Kỷ Mão sinh năm 1999 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Mão đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mùi của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Mão không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
5. Tuổi Qúy Mão sinh năm 1963 ( mệnh Kim)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Qúy không sinh, không khắc với thiên can Tân của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Qúy không sinh, không khắc với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Mão đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mùi của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Mão không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
6. Tuổi Ất Mùi sinh năm 1955 ( mệnh Kim)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Ất trực xung với thiên can Tân của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Ất trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Mùi của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
7. Tuổi Qúy Hợi sinh năm 1983 ( mệnh Thủy)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy xung khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ khắc Thủy
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Tân của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mùi của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
8. Tuổi Ất Hợi sinh năm 1995 ( mệnh Hỏa)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa xung khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Hỏa khắc Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Ất trực xung với thiên can Tân của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Ất trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mùi của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
9. Tuổi Giáp Ngọ sinh năm 1954 ( mệnh Kim)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão
Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ đạt Lục Hợp (Ngọ hợp Mùi) với địa chi Mùi của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
10. Tuổi Bính Tuất sinh năm 1946 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Bính tương hợp với thiên can Tân của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Bính tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão
Địa chi tuổi xông nhà là Tuất phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) và phạm Tương hình (Sửu – Tuất – Mùi chống nhau) với địa chi Mùi của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tham khảo thêm: Xem tuổi xông đất cho tuổi Nhâm Thân 1992 năm 2023 Phát Đạt Phát Tài
Tuổi kỵ không hợp xông đất cho tuổi Tân Mùi 1991 năm 2023
Đầu năm mới Quý Mão 2023, tuổi Tân Mùi 1991 không nên nhờ các tuổi Nhâm Tý 1972, Mậu Thìn 1988, Tân Dậu 1981, Quý Sửu 1973, Kỷ Tỵ 1989, Nhâm Thìn 2012 (xấu), Canh Dần 2010, Giáp Thìn 1964, Nhâm Thìn 1952, Canh Dần 1950,..đến xông nhà sẽ làm ảnh hưởng đến vận may và tài lộc của gia đình bạn
Xem hướng xuất hành cho tuổi Tân Mùi 1991 năm 2023 thượng lộ bình an
- Mùng 1 tết (ngày 22/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
- Mùng 2 tết (ngày 23/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
- Mùng 3 tết (ngày 24/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
Xem giờ tốt, ngày đẹp khai xuân cho tuổi Tân Mùi 1991 năm 2023
- Mùng 1 tết (Chủ nhật ngày 22/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 2 tết (Thứ Hai ngày 23/1) giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 4 tết (Thứ Tư ngày 25/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 7 tết (Thứ Bảy ngày 28/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 9 tết (Thứ Hai ngày 30/1) giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
- Mùng 10 tết (Thứ Ba ngày 31/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
Bên trên chính là toàn bộ về xem tuổi xông đất cho tuổi Tân Mùi 1991 năm 2023 mà chúng tôi vừa phân tích có thể giúp bạn tìm ra tuổi hợp và tuổi kỵ không nên xông nhà cho tuổi Tân Mùi rồi nhé. Chúc mừng năm mới!