Tục xông nhà là một trong những phong tục cổ truyền có từ từ được rất nhiều người quan tâm với mong muốn tìm được người hợp mệnh với mình để xông đất mang lại may mắn cho gia đình. Vậy tuổi nào hợp để xông đất cho tuổi Đinh Tỵ 1977 năm 2023? Sau đây, https://ebest.vn/ xem tuổi xông đất cho tuổi Đinh Tỵ 1977 năm 2023 lộc lá đầy nhà chi tiết trong bài viết dưới đây
Bật mí tuổi xông đất cho tuổi Đinh Tỵ 1977 năm 2023 lộc lá đầy nhà
1. Tuổi Ất Mùi sinh năm 1955 (mệnh Kim)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Tỵ của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 13/20 (Khá)
2. Tuổi Ất Sửu sinh năm 1985 ( mệnh Kim)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim => Rất tốt
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Sửu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Tỵ của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 13/20 (Khá)
3. Tuổi Tân Sửu sinh năm 1961 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Tân trực xung với thiên can Đinh của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Tân trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Sửu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Tỵ của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)
4. Tuổi Bính Tuất sinh năm 1946 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Tuất không xung không hợp nhau với địa chi Tỵ của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)
5. Tuổi Canh Tuất sinh năm 1970 ( mệnh Kim)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Tuất không xung không hợp nhau với địa chi Tỵ của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)
6. Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Tân trực xung với thiên can Đinh của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Tân trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Tỵ của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)
7. Tuổi Nhâm Thân sinh năm 1992 ( mệnh Kim)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Thân đạt Lục Hợp (Tỵ hợp Thân), cát nhưng lại phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi) và phạm Tương hình (Dần – Tỵ – Thân chống nhau), hung. Nên Cát – hung trung hòa với địa chi Tỵ của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)
8. Tuổi Kỷ Sửu sinh năm 1949 ( mệnh Hỏa)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa xung khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Hỏa khắc Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Sửu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Tỵ của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 11/20 (Trung bình)
9. Tuổi Đinh Hợi sinh năm 1947 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi phạm Lục Xung (Tỵ xung Hợi) và phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi) với địa chi Tỵ của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 11/20 (Trung bình)
10. Tuổi Kỷ Dậu sinh năm 1969 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Dậu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Tỵ của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Dậu phạm Lục Xung (Mão xung Dậu) và phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 11/20 (Trung bình)
Tham khảo thêm:
- Xem tuổi xông đất cho tuổi Mậu Ngọ 1978 năm 2023 Rước Phúc Lộc Vào Nhà
- Xem tuổi xông đất cho tuổi Giáp Tuất 1994 năm 2023 Phát Tài Phát Lộc
- Xem tuổi xông đất cho tuổi Kỷ Mùi 1979 năm 2023 Phú Quý Vào Nhà
Tuổi kỵ không hợp xông đất cho tuổi Đinh Tỵ 1977 năm 2023
- Bính Dần (Sinh năm 1986)
- Kỷ Tỵ (Sinh năm 1989)
- Canh Thân (Sinh năm 1980)
- Tân Mão (Sinh năm 1951, 2011)
- Canh Dần (Sinh năm 1950, 2010)
Những tuổi kể trên hầu hết đều tương khắc về Ngũ hành Nạp âm, Ngũ hành Thiên can, phạm xung – hình – hại về Địa chi so với tuổi gia chủ cũng như với năm Quý Mão 2023 nên bất lợi đối với việc xông nhà, mở hàng trong dịp đầu năm mới.
Xem hướng xuất hành cho tuổi Đinh Tỵ 1977 năm 2023
- Mùng 1 tết (ngày 22/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
- Mùng 2 tết (ngày 23/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
- Mùng 3 tết (ngày 24/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
Xem giờ tốt, ngày tốt khai xuân cho tuổi Đinh Tỵ 1977 năm 2023
- Mùng 1 tết (Chủ nhật ngày 22/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 2 tết (Thứ Hai ngày 23/1) giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 4 tết (Thứ Tư ngày 25/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 7 tết (Thứ Bảy ngày 28/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 9 tết (Thứ Hai ngày 30/1) giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
- Mùng 10 tết (Thứ Ba ngày 31/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi vừa chia sẻ có thể giúp các bạn tìm ra tuổi hợp với mình nhất để xông nhà đầu năm mới 2023 rồi nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi!