Bạn tuổi Giáp Tuất 1994 muốn xem tuổi xông đất năm 2023 với mong muốn gia đình sang năm mới luôn gặp may mắn, phát tài nhưng bạn lại không biết tuổi của mình hợp với những tuổi nào và kỵ với tuổi nào? Sau đây, https://ebest.vn/ sẽ hướng dẫn xem tuổi xông đất cho tuổi Giáp Tuất 1994 năm 2023 làm ăn tấn tới chi tiết trong bài viết dưới đây
Tổng hợp các tuổi xông đất cho tuổi Giáp Tuất 1994 năm 2023 làm ăn tấn tới
1. Tuổi Đinh Hợi sinh năm 1947 (mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Tuất của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
2. Tuổi Canh Ngọ sinh năm 1990 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Canh trực xung với thiên can Giáp của gia chủ
Thiên can tuổi xông nhà là Canh trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Tuất của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
3. Tuổi Mậu Dần sinh năm 1998 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Mậu trực xung với thiên can Giáp của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Mậu trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Dần đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Tuất của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
4. Tuổi Bính Tuất sinh năm 1946 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Tuất không xung không hợp nhau với địa chi Tuất của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
5. Tuổi Mậu Thân sinh năm 1968 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Mậu trực xung với thiên can Giáp của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Mậu trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Tuất của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
6. Tuổi Đinh Tỵ sinh năm 1977 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ không xung không hợp nhau với địa chi Tuất của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
7. Tuổi Kỷ Mão sinh năm 1999 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Mão đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Tuất của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Mão không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
8. Tuổi Canh Tý sinh năm 1960 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Canh trực xung với thiên can Giáp của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Canh trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Tý không xung không hợp nhau với địa chi Tuất của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Tý vừa phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu), vừa phạm Tương hình (Tý chống Mão) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
9. Tuổi Canh Dần sinh năm 1950 ( mệnh Mộc)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa
Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc xung khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim khắc Mộc
Thiên can tuổi xông nhà là Canh trực xung với thiên can Giáp của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Canh trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Dần đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Tuất của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
10. Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi vừa phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) vừa phạm Tương hình (Sửu – Mùi – Tuất chống nhau) với địa chi Tuất của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tham khảo thêm: Bật mí 10 tuổi xông đất cho tuổi Ất Hợi 1995 năm 2023 Tấn Tài Tấn Lộc
Các tuổi không hợp xông đất cho tuổi Giáp Tuất 1994 năm 2023
Đầu năm mới Quý Mão 2023, tuổi Giáp Tuất 1994 không nên mời các tuổi Canh Thìn 2000 (rất xấu), Quý Dậu 1993 (xấu), Giáp Thìn 1964 (xấu), Đinh Dậu 1957 (xấu), Nhâm Thìn 2012 (xấu), Kỷ Sửu 2009 (xấu), Ất Dậu 2005 đến xông đất sẽ làm ảnh hưởng tới vận khí tốt của gia đình bạn
Xem hướng xuất hành cho tuổi Giáp Tuất 1994 năm 2023
- Mùng 1 tết (ngày 22/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
- Mùng 2 tết (ngày 23/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
- Mùng 3 tết (ngày 24/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
Xem giờ, ngày tốt khai xuân cho tuổi Giáp Tuất 1994 năm 2023
- Mùng 2 tết (Thứ Hai ngày 23/1) giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 4 tết (Thứ Tư ngày 25/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 7 tết (Thứ Bảy ngày 28/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 9 tết (Thứ Hai ngày 30/1) giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
Hy vọng với những thông tin về xem tuổi xông đất cho tuổi Giáp Tuất 1994 năm 2023 có thể giúp bạn tìm ra tuổi tốt, hướng tốt và ngày giờ hoàng đạo để xông đất, xuất hành và mở hàng đầu năm mới Quý Mão rồi nhé. Chúc mừng năm mới!