Tuổi Tân Dậu sinh năm 1981 mất khá nhiều thời gian nhưng vẫn chưa tìm được tuổi hợp với mình để xông nhà đầu năm mới Quý Mão? Hay phân vân không biết nên xuất hành hướng nào thì tốt? Sau đây, https://ebest.vn/ sẽ hướng dẫn xem tuổi xông đất cho tuổi Tân Dậu 1981 năm 2023 cung khỉ phát tài chi tiết trong bài viết dưới đây
Bật mí tuổi xông đất cho tuổi Tân Dậu 1981 năm 2023 cung khỉ phát tài
1. Tuổi Đinh Mùi sinh năm 1967 ( mệnh Thủy)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh trực xung với thiên can Tân của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Dậu của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 14/20 (Khá)
2. Tuổi Qúy Tỵ sinh năm 1953 ( mệnh Thủy)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Tân của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Dậu của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 14/20 (Khá)
3. Tuổi Qúy Hợi sinh năm 1983 ( mệnh Thủy)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Tân của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Dậu của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 14/20 (Khá)
4. Tuổi Đinh Sửu sinh năm 1997 ( mệnh Thủy)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh trực xung với thiên can Tân của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Sửu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Dậu của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 14/20 (Khá)
5. Tuổi Giáp Thân sinh năm 1944 ( mệnh Thủy)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Dậu của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 13/20 (Khá)
6. Tuổi Nhâm Thìn sinh năm 1952 ( mệnh Thủy)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Thìn đạt Lục Hợp (Thìn hợp Dậu) với địa chi Dậu của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Thìn phạm Lục Hại (Mão hại Thìn) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 13/20 (Khá)
7. Tuổi Giáp Dần sinh năm 1974 ( mệnh Thủy)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Dậu của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 13/20 (Khá)
8. Tuổi Nhâm Tuất sinh năm 1982 ( mệnh Thủy)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Tuất phạm Lục Hại (Dậu hại Tuất) với địa chi Dậu của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 13/20 (Khá)
9. Tuổi Bính Ngọ sinh năm 1966 ( mệnh Thủy)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Bính tương hợp với thiên can Tân của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Bính tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu) với địa chi Dậu của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)
10. Tuổi Kỷ Sửu sinh năm 1949 ( mệnh Hỏa)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa
Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa xung khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Hỏa khắc Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Sửu đạt Tam Hợp (Tỵ – Dậu – Sửu) với địa chi Dậu của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 11/20 (Trung bình)
Tham khảo thêm:
- Xem tuổi xông đất cho tuổi Nhâm Tuất 1982 năm 2023 Vinh Hoa Phú Quý
- Xem tuổi xông đất cho tuổi Ất Sửu 1985 năm 2023 Phú Quý, Bình An
- Xem tuổi xông đất cho tuổi Kỷ Tỵ 1989 năm 2023 Tài Lộc Ngập Trời
Tuổi kỵ không hợp xông đất cho tuổi Tân Dậu 1981 năm 2023
Đầu năm mới 2023, tuổi Tân Dầu không nên chọn các tuổi Giáp Ngọ 2014 (xấu), Nhâm Ngọ 2002 (xấu), Quý Dậu 1993 (xấu), Giáp Tý 1984 (xấu), Tân Dậu 1981 (xấu), Nhâm Tý 1972 (xấu), Giáp Ngọ 1954 (xấu),..đến xông nhà sẽ làm giảm khí tốt và may mắn của gia đình bạn.
Xem hướng xuất hành cho tuổi Tân Dậu 1981 năm 2023
- Mùng 1 tết (ngày 22/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
- Mùng 2 tết (ngày 23/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
- Mùng 3 tết (ngày 24/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
Xem giờ, ngày tốt xuất hành cho tuổi Tân Dậu 1981 năm 2023
- Mùng 1 tết (Chủ nhật ngày 22/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 2 tết (Thứ Hai ngày 23/1) giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 4 tết (Thứ Tư ngày 25/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 7 tết (Thứ Bảy ngày 28/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 9 tết (Thứ Hai ngày 30/1) giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
- Mùng 10 tết (Thứ Ba ngày 31/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi vừa chia sẻ sẽ giúp bạn tìm được tuổi đẹp nhất để xông nhà và tránh được những tuổi kỵ rồi nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi