Nếu bạn tuổi Đinh Mùi sinh năm 1967 muốn xem tuổi xông đất, hướng xuất hành và ngày mở hàng đầu năm mới Quý Mão thì hãy đọc ngay bài viết xem tuổi xông đất năm 2023 cho tuổi Đinh Mùi 1967 công danh tấn tới, hạnh phúc thăng hoa của https://ebest.vn/ chi tiết trong bài viết dưới đây
Tham khảo thêm:
- Xem tuổi xông đất cho tuổi Tân Hợi 1971 năm 2023 may mắn phát tài
- Xem tuổi xông đất cho tuổi Kỷ Mùi 1979 năm 2023 Phú Quý Vào Nhà
- Xem tuổi xông đất năm 2023 cho tuổi Mậu Thân 1968 Thành Công, Bình An
Tổng hợp tuổi xông đất năm 2023 cho tuổi Đinh Mùi 1967 công danh tấn tới
1. Tuổi Tân Hợi sinh năm 1971 ( mệnh Kim)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim.
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Tân trực xung với thiên can Đinh của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Tân trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mùi của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 14/20 (Khá)
2. Tuổi Qúy Hợi sinh năm 1983 ( mệnh Thủy)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mùi của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 14/20 (Khá)
3. Tuổi Kỷ Hợi sinh năm 1959 (mệnh Mộc)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Mộc
Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc xung khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim khắc Mộc
Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mùi của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 13/20 (Khá)
4. Tuổi Ất Mùi sinh năm 1955 ( mệnh Kim)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim.
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Mùi của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 13/20 (Khá)
5. Tuổi Đinh Hợi sinh năm 1947 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ xung khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ khắc Thủy
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mùi của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 13/20 (Khá)
6. Tuổi Đinh Mùi sinh năm 1967 ( mệnh Thủy)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Mùi của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 13/20 (Khá)
7. Tuổi Ất Mão sinh năm 1975 (mệnh Thủy)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Mão đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mùi của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Mão không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 13/20 (Khá)
8. Tuổi Qúy Mão sinh năm 1963 ( mệnh Kim)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim.
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Qúy không sinh, không khắc với thiên can Đinh của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Qúy không sinh, không khắc với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Mão đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mùi của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Mão không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)
9. Tuổi Nhâm Dần sinh năm 1962 ( mệnh Kim)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim.
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm tương hợp với thiên can Đinh của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão
Địa chi tuổi xông nhà là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Mùi của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)
Xem hướng xuất hành tốt cho tuổi Đinh Mùi 1967 năm 2023
- Ngày mùng 1 tết nguyên đán (Chủ nhật ngày 22/1/2023): xuất hành hướng Tây Nam.
- Ngày mùng 2 tết nguyên đán (Thứ Hai ngày 23/1/2023): xuất hành hướng Tây Nam.
- Ngày mùng 3 tết nguyên đán (Thứ Ba ngày 24/1/2023): xuất hành hướng Tây.
Xem giờ, ngày tốt khai xuân cho tuổi Đinh Mùi 1967 năm 2023
- Mùng 1 tết (Chủ nhật ngày 22/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 2 tết (Thứ Hai ngày 23/1) giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 4 tết (Thứ Tư ngày 25/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 7 tết (Thứ Bảy ngày 28/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 9 tết (Thứ Hai ngày 30/1) giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
- Mùng 10 tết (Thứ Ba ngày 31/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
Bên trên chính là toàn bộ xem tuổi xông đất 2023 cho tuổi Đinh Mùi 1967 mà chúng tôi vừa phân tích có thể giúp các bạn biết được tuổi đẹp để xông đất, hướng tốt để xuất hành và ngày giờ hoàng đạo để mở hàng đầu năm mới Quý Mão rồi nhé