Bạn sinh năm 1990 tuổi Canh Ngọ muốn xem tuổi xông đất năm 2023 nhưng lại không biết tuổi nào hợp và tuổi nào kỵ với mệnh của mình. Chính vì vậy, https://ebest.vn/ sẽ chia sẻ xem tuổi xông đất cho tuổi Canh Ngọ 1990 năm 2023 mang lại may mắn và phát tài cho gia đình bạn chi tiết trong bài viết dưới đây
Danh sách xem tuổi xông đất cho tuổi Canh Ngọ 1990 năm 2023 vạn sự như ý, tỷ sự như mơ
1. Tuổi Ất Mùi sinh năm 1955 ( mệnh Kim)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Ất tương hợp với thiên can Canh của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Ất tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Lục Hợp (Ngọ hợp Mùi) với địa chi Ngọ của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
2. Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Canh của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Lục Hợp (Ngọ hợp Mùi) với địa chi Ngọ của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
3. Tuổi Canh Tuất sinh năm 1970 ( mệnh Kim)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Canh của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Ngọ của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
4. Tuổi Tân Hợi sinh năm 1971 (mệnh Kim)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Canh của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Ngọ của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
5. Tuổi Đinh Hợi sinh năm 1947 (mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Canh của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Ngọ của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
6. Tuổi Bính Tuất sinh năm 1946 ( mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Bính trực xung với thiên can Canh của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Bính trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Ngọ của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
7. Tuổi Nhâm Dần sinh năm 1962 ( mệnh Kim)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Canh của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Dần đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Ngọ của gia chủ
Địa chi tuổi xông nhà là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
8. Tuổi Đinh Mùi sinh năm 1967 ( mệnh Thủy)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy xung khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ khắc Thủy
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Canh của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Lục Hợp (Ngọ hợp Mùi) với địa chi Ngọ của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
9. Tuổi Kỷ Mùi sinh năm 1979 (mệnh Hỏa)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa xung khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Hỏa khắc Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Canh của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Lục Hợp (Ngọ hợp Mùi) với địa chi Ngọ của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
10. Tuổi Giáp Tuất sinh năm 1994 ( mệnh Hỏa)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ
Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa xung khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Hỏa khắc Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Giáp trực xung với thiên can Canh của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Giáp trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Ngọ của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tham khảo thêm:
- Xem tuổi xông đất cho tuổi Tân Mùi 1991 năm 2023 An Khang Thịnh Vượng
- Xem tuổi xông đất cho tuổi Nhâm Thân 1992 năm 2023 Phát Đạt Phát Tài
- Bật mí 10 tuổi xông đất cho tuổi Ất Hợi 1995 năm 2023 Tấn Tài Tấn Lộc
Xem hướng xuất hành tốt cho tuổi Canh Ngọ 1990 năm 2023
- Ngày mùng 1 tết nguyên đán (Chủ nhật ngày 22/1/2023): xuất hành hướng Tây Nam.
- Ngày mùng 2 tết nguyên đán (Thứ Hai ngày 23/1/2023): xuất hành hướng Tây Nam.
- Ngày mùng 3 tết nguyên đán (Thứ Ba ngày 24/1/2023): xuất hành hướng Tây.
Xem giờ tốt, ngày tốt khai xuân cho tuổi Canh Ngọ năm 2023 hồng phát
- Mùng 2 tết (Thứ Hai ngày 23/1) giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 4 tết (Thứ Tư ngày 25/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 7 tết (Thứ Bảy ngày 28/1) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 9 tết (Thứ Hai ngày 30/1) giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
- Mùng 10 tết (Thứ Ba ngày 31/1) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
Sau khi đọc xong bài viết xem tuổi xông đất cho tuổi Canh Ngọ 1990 năm 2023 sẽ giúp bạn tìm ra tuổi xông đất đẹp nhất, hướng tốt xuất hành và ngày giờ hoàng đạo mở hàng đầu năm rồi nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi