Tục xông đất, xông nhà là một trong việc quan trọng của mỗi gia đình trong đầu năm mới Quý Mão. Vậy tuổi nào hợp xông đất cho tuổi Giáp Dần năm 2023? Sau đây, https://ebest.vn/ sẽ chia sẻ xem tuổi xông đất cho tuổi Giáp Dần 1974 năm 2023 luôn tràn ngập tình thương và phúc lộc chi tiết trong bài viết dưới đây
Nội dung bài viết
Tổng hợp tuổi xông đất cho tuổi Giáp Dần 1974 năm 2023 giữ mãi an khang, thắt chặt phú quý
1. Tuổi Nhâm Tuất sinh năm 1982 ( mệnh Thủy)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 14/20 (Khá)
2. Tuổi Ất Mùi sinh năm 1955 ( mệnh Kim)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim.
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Dần của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 13/20 (Khá)
3. Tuổi Đinh Mùi sinh năm 1967 (mệnh Thủy)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Dần của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 13/20 (Khá)
4. Tuổi Canh Tuất sinh năm 1970 ( mệnh Kim)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim.
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Canh trực xung với thiên can Giáp của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Canh trực xung với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 13/20 (Khá)
5. Tuổi Tân Hợi sinh năm 1971 ( mệnh Kim)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim.
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Lục Hợp (Dần hợp Hợi), cát nhưng lại phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi), hung. Nên Cát – hung trung hòa với địa chi Dần của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 13/20 (Khá)
6. Tuổi Bính Ngọ sinh năm 1966 ( mệnh Thủy)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)
7. Tuổi Bính Tuất sinh năm 1946 (mệnh Thổ)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ xung khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ khắc Thủy
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)
8. Tuổi Giáp Ngọ sinh năm 1954 ( mệnh Kim)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Kim.
Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Giáp không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão
Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) với địa chi Dần của gia chủ
Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ phạm Tứ Hành Xung (Tý – Ngọ – Mão – Dậu) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)
9. Tuổi Kỷ Hợi sinh năm 1959 ( mệnh Mộc)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy sinh Mộc
Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc xung khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim khắc Mộc
Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ tương hợp với thiên can Giáp của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Lục Hợp (Dần hợp Hợi), cát nhưng lại phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi), hung. Nên Cát – hung trung hòa với địa chi Dần của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)
10. Tuổi Qúy Hợi sinh năm 1983 ( mệnh Thủy)
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy không sinh, không khắc với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy hòa Thủy
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim
Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ.
Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Lục Hợp (Dần hợp Hợi), cát nhưng lại phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi), hung. Nên Cát – hung trung hòa với địa chi Dần của gia chủ.
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)
Tham khảo thêm:
- Xem tuổi xông đất cho tuổi Ất Mão 1975 năm 2023 An Khang Thịnh Vượng
- Xem tuổi xông đất cho tuổi Đinh Tỵ 1977 năm 2023 Phú Quý
- Xem tuổi xông đất cho tuổi Canh Thân 1980 năm 2023 Phát Tài
Tuổi kỵ không hợp xông nhà cho tuổi Giáp Dần 1974 năm 2023
Đầu năm mới Quý Mão, tuổi Giáp Dần không nên nhờ tuổi Bính Thân 2016 (xấu), Ất Tỵ 1965 (xấu), Giáp Thìn 1964 (xấu), Đinh Dậu 1957 (xấu), Bính Thân 1956 (xấu), Mậu Tý 2008 (xấu), Kỷ Sửu 2009 (xấu) đến xông nhà.
Bởi những tuổi kể trên hầu hết đều tương khắc về Ngũ hành Nạp âm, Ngũ hành Thiên can, phạm xung – hình – hại về Địa chi so với tuổi gia chủ cũng như với năm Quý Mão 2023 nên bất lợi đối với việc xông nhà, mở hàng trong dịp đầu năm mới.
Xem hướng xuất hành cho tuổi Giáp Dần 1974 năm 2023
- Mùng 1 tết (ngày 22/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
- Mùng 2 tết (ngày 23/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
- Mùng 3 tết (ngày 24/1/2023 dương lịch) xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
Xem giờ tốt, ngày tốt khai xuân cho tuổi Giáp Dần 1974 năm 2023 thuận buồm xuôi gió
- Mùng 2 tết (Thứ Tư ngày 2/2) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 4 tết (Thứ Sáu ngày 4/2) giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
- Mùng 5 tết (Thứ Bảy ngày 5/2) giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
- Mùng 8 tết (Thứ Ba ngày 8/2) giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
Sau khi đọc xong bài viết của chúng tôi sẽ giúp bạn biết được tuổi nào kỵ và tuổi nào tốt để xông đất cho tuổi Giáp Dần rồi nhé. Hãy theo dõi chúng tôi để được chia sẻ những thông tin bổ ích khác về phong thủy, ý nghĩa giấc mơ, xem tuổi,…