Bạn điền thông tin vào mẫu đăng ký học tiếng Anh nhưng lại không biết Thôn, Ấp, Xã, Phường, Huyện, Quận, Tỉnh, Thành Phố trong tiếng Anh viết như thế nào? Chính vị vậy, Ebest.vn sẽ giải đáp thôn, ấp, xã, khu phố, phường, huyện, quận, tỉnh, thành Phố trong tiếng Anh là gì kèm theo ví dụ minh hoạt chi tiết trong bài viết dưới đây
Tham khảo thêm:
- First name là gì? Last name là gì? Cách điền thông tin từ A – Z
- 1 năm có bao nhiêu tuần, ngày, giờ, phút, giây? Cách tính chuẩn 100%
- Gen Z là gì? Thế hệ Z là gì? Gen z từ năm nào? Đặc điểm của Gen Z
Thôn, Ấp, Xã, Khu phố, Phường, Huyện, Quận, Tỉnh, Thành Phố trong tiếng Anh là gì?
- amlet: Thôn, xóm, ấp, đội.
- Alley : Ngách.
- Lane: Ngõ.
- Quarter: Khu phố, Tổ dân phố
- Ward: Phường.
- Village: Làng.
- Commune: Xã.
- Street : Đường.
- District : Quận, huyện.
- Town : Thị trấn, quận, huyện.
- Province : Tỉnh.
- City: Thành phố.
Cách viết thôn, ấp, xã, khu phố, phường, huyện, quận, tỉnh, thành Phố trong tiếng Anh đúng cách
Tên xã, quận, huyện viết trước từ district, nếu là chữ số thì viết sau từ district.
Ví dụ: Thanh Xuan district (quận Thanh Xuân), district 2 (quận 2).
Cách ghi địa chỉ ở nông thôn:
Ví dụ: Hamlet 8, Nam Hong commune, Tien Hai district, Thai Binh province.
(Xóm 8, xã Nam Hồng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình).
Cách ghi địa chỉ ở thành phố:
Ví dụ: 21 Alley, 36 lane, Kim Giang e tinh street, ward Dai Kim, Hoang Mai district, Ha Noi city.
(Ngách 21A, ngõ 36, đường Kim Giang, Phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội).
Ví dụ: No 33/5, 16th street, ward Minh Khai, Hai Ba Trung district, Ha Noi city.
(Số nhà 33/5, đường số 16, phường Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội).
Hy vọng sau khi đọc xong bài viết của chúng tôi các bạn có thể biết được thôn, ấp, xã, khu phố, phường, huyện, quận, tỉnh, thành Phố trong tiếng Anh là gì để điền vào biểu mẫu đơn giản mà chính xác nhé